TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO
BIỂU ĐIỂM CHẤM THI ĐUA
(Năm học 2013 - 2014)
I. PHẨM CHẤT LỐI SỐNG NHÀ GIÁO: 10 điểm
- Chấp hành chủ trương chính sách của Đảng pháp luật của nhà nước, nghị quyết của trường, của đoàn thể. 5đ
- Có tinh thần đoàn kết nội bộ, giúp đỡ đồng nghiệp bảo vệ danh dự, uy tín cho đồng nghiệp, đồng chí. Nếu vi phạm các điều trên trừ thấp nhất là 2 đ đến 10 đ
II. NGÀY CÔNG, GIỜ CÔNG: 10 điểm
Thực hiện đầy đủ ngày công giờ công, các buổi sinh hoạt tập thể, giao ban chào cờ đầu tuần.
- Nghỉ có phép: trừ 0,5 đ/01 lần ( Khi nhà trường cho nghỉ).
- Nghỉ có giấy của bệnh viện: Trừ 0.25đ/01 lần.
- Muộn > 10phút: trừ 3 đ/lần
Lưu ý: Chủ tọa ( BGH, TT, BTĐTN, CTCĐ, TPT) muộn do khách quan phải điều chỉnh, thông báo nếu không trừ như giáo viên.
- Nghỉ không phép: trừ hết 10 đ
- Nghỉ sinh con theo chế độ: theo quy định chung.
III. THỰC HIỆN QUY CHẾ CHUYÊN MÔN 70 điểm
1. Ra vào lớp: 5 đ
- Bỏ 01 giờ/HK không có lí do không xếp thi đua.
- Bỏ giờ có lí do: Trừ 5đ (Do phương tiện giao thông và ATGT nhưng phải chứng minh được)
- Vào muộn, ra sớm 10phút: trừ 2 đ/ 01 lần (Trừ TD được ra sớm tối đa 5 phút)
- Vào muộn do hỏng phương tiện: 1đ/ 01lần ( Phải thông báo kịp thời)
- Vào muộn từ 10 -> 15 phút trừ 3 điểm / 01 lần.
- Vào muộn từ 16 -> 24 phút trừ 5 điểm / 01 lần.
- Vào muộn 25 phút coi là bỏ giờ.
2. Thực hiện chương trình: 5 đ
- Dạy sai chương trình: trừ 5 đ/ 01 tiết
- Lên lớp không có giáo án: trừ 5 đ/ 01 tiết
- Nhờ giờ, đổi giờ chưa được phép của BGH: trừ 3 đ/ 01 tiết.
- Nhờ giờ được phép của BGH: trừ 0.25 đ/ 01 buổi.
3. Duyệt giáo án: 5 đ
- Duyệt không đúng thời gian: trừ 3 đ/lần (chậm nhất 2 ngày), quá 2 ngày trừ hết
- Thiếu giáo án: trừ 01 đ/ 01 lần/ 01 giáo án.
4. Dự giờ: 5 đ
- Không đủ số giờ dự theo quy định: trừ 2 đ/tiết (Thư viện + Đồ dùng: 1 tiết/tháng)
- Xếp loại sai hoặc không xếp loại: trừ 0,5 đ/tiết
5. Hồ sơ, sổ sách theo quy định của nhà trường: 5 đ
- Thiếu 1 loại: trừ 2 đ
- Thiếu nội dung trong hồ sơ: trừ 1/2 đ/loại
6. Chế độ cho điểm: 10 đ
- Chữa đúng quy định: trừ 0,25 đ/ 01 lỗi ( 01 GV chỉ chứa tối đa 3 lỗi )
- Chữa đúng quy định: trừ 0,5 đ/ 01 lỗi ( 01 GV chữa quá 3 lỗi )
- Chữa không đúng quy định: trừ 1 đ/lỗi
- Thiếu điểm trong sổ gọi tên ghi điểm: trừ 01 đ/ 01 HS
- Thay SĐB nếu chưa được sự chỉ đạo của BGH trừ 10đ. Nếu BGH nhất trí: trừ 2đ/1tờ (Phải nộp lại tờ gốc).
7. Ghi sổ đầu bài: 5 đ
- Không ghi 1 lần: trừ 1 đ
- Chữa sổ đầu bài: trừ 1 đ/lần (Đúng quy chế trừ 0.25đ, không đúng quy chế 1đ/1lần)
- Ghi thiếu nội dung: trừ 0,5 đ/lần
- Thay SĐB nếu chưa được sự chỉ đạo của BGH trừ 10đ. Nếu BGH nhất trí: trừ 2đ/1tờ (Phải nộp lại tờ gốc).
8. Chấm chữa trả bài: 5 đ
- Không đúng thời gian quy đinh: trừ 5 đ/lớp
- Chấm bài qua loa không có lời phê (đối với bài kiểm tra định kỳ): trừ 0,25 đ/bài
9. Hội giảng, hội thi cấp trường: 10 đ
- Không tham gia hội giảng (có lý do): trừ 3 đ/lần (Trừ cấp trên điều động)
- Không tham gia hội giảng (không có lý do): trừ 10 đ/lần
- Có tham gia nhưng kết quả chưa cao ( Yếu…): trừ 2 đ/giờ
- Thưởng: + Hội giảng: Nhất: 1.5đ; Nhì: 1đ; Ba: 0.5đ
+ Hội thi: Nhất: 2đ; Nhì: 1.5đ; Ba: 1đ
10. Nộp thống kê báo cáo: 5 đ
- Không đúng thời gian quy định: trừ 1đ/lần
- Sai số liệu trong báo cáo: trừ 1 đ/lớp
11. Sử dụng thiết bị dạy học: 5 đ
Không sử dụng thiết bị dạy học (khi có): trừ 5 đ/tiết
12. Chất lượng đại trà, mũi nhọn: 5 đ
- Chất lượng đại trà so với đăng ký không đạt: trừ 1đ/ môn
- Lớp không đạt chỉ tiêu: Trừ 1đ/1lớp.
- Học sinh giỏi vượt chỉ tiêu đăng ký: cộng 2 đ/bậc.
* Thưởng:
+ Cấp thị xã: Giải: Nhất : +10đ, Nhì: +7đ; Ba: +5đ; Khuyến khích: 3đ; + Có HS vào đội tuyển cấp thị xã (HS K8), HS giỏi (HS K6;7): + 2đ.
+ Cấp tỉnh: Giải: Nhất: +15đ; Nhì: +12đ; Ba: 10đ; KK: +7đ
- Giáo viên có học sinh giỏi đạt giải khuyến khích cấp Thị xã: +3 điểm vào điểm thi đua của giáo viên đó để đánh giá, xếp loại thi đua năm học đó.
- Học sinh giỏi không đạt chỉ tiêu đăng ký: trừ 1đ
13. SKKN, đồ dùng: 5 đ
- SKKN xếp loại cấp thị xã : ( XL: A: +5đ; B: +3đ; C: 2đ).
- SKKN xếp loại cấp tỉnh : ( XL: A: +15đ; B: +10đ; C: 7đ)
- Sáng tạo kỹ thuật xếp loại cấp thị xã cộng 5 điểm. Xếp loại cấp tỉnh cộng 10 điểm.
14. Giáo viên giỏi: 5 đ
- Giáo viên giỏi cấp thị xã: Giải: Nhất: +10đ; Nhì: +9đ; Ba: 8đ; GV giỏi: +6đ
- Giáo viên giỏi cấp tỉnh : Giải: Nhất: +15đ; Nhì: +12đ; Ba: 10đ; KK: +7đ
Tổng Số: 100 điểm
* Cách đánh giá:
- Cộng tổng số điểm cá nhân đạt được
- Xếp thứ tự từ cao đến thấp so với trường.
* Đ/k cần:
1, Sáng kiến kinh nghiệp phải được xếp loại cấp Thị xã trở lên (đối với Giáo viên), loại B cấp Thị xã trở lên (đối với quản lý) mới được xét Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
2, Lớp chủ nhiệm là lớp tiên tiến được cộng thêm 10 đ, XS được cộng 11đ (kết quả lấy từ đội, đoàn + BGH, KT, Thủ quỹ); lớp Tiên tiến là lớp có giáo viên chủ nhiệm đạt công tác chủ nhiệm tốt, và giáo viên chủ nhiệm đạt chủ nhiệm tốt khi lớp chủ nhiệm là lớp Tiên tiến.
+ Lớp chủ nhiệm không đạt TT so với đăng kí trừ 3 đ,
+ Lớp chủ nhiệm không đạt XS so với đăng kí trừ 1đ, nếu giảm 2 bậc so với đăng kí trừ: 11đ.
3, Không xếp loại khi bị lập biên bản
Thưởng điểm cho:
1. Tổ tiên tiến: Tổ trưởng: +5đ; TP: +3đ.
2. Đội vững mạnh: TPT: +5đ.
3. Đoàn thanh niên vững mạnh: BT: +5đ; PBT: +3đ.
4. Công đoàn vững mạnh: CT: +5đ; UV: +2đ;
5. Thư viện tiên tiến: CBTV: +5đ
6. Trường tiên tiến: HT: +10đ; HP: +6đ.
7. Cán bộ phụ trách Hội chữ thập đỏ trường được giấy khen của cấp trên: +3đ.
Hưng Đạo, ngày 03 tháng 10 năm 2013